The company experienced a sharp drop in sales last quarter.
Dịch: Công ty đã trải qua sự sụt giảm mạnh trong doanh số vào quý trước.
A drop in sales can be a sign of economic downturn.
Dịch: Sự sụt giảm doanh số có thể là một dấu hiệu của suy thoái kinh tế.
theo dõi hoặc bắt kịp theo hướng dẫn hoặc tiến trình của ai đó hoặc cái gì đó