His fears kept him awake at night.
Dịch: Nỗi sợ hãi của anh ấy khiến anh không thể ngủ vào ban đêm.
She faced her fears and spoke in public.
Dịch: Cô ấy đối mặt với nỗi sợ hãi và nói trước công chúng.
sự lo âu
nỗi kinh hoàng
sự sợ hãi
sợ hãi
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
cảm giác châm chích
vui mừng
xảo quyệt, khôn ngoan
kính (đeo mắt)
giám đốc nghệ thuật
Cố gắng quá sức
Bệnh viện công
Làng