Her abode is a small cottage in the woods.
Dịch: Nơi ở của cô ấy là một căn nhà nhỏ trong rừng.
They found a temporary abode while traveling.
Dịch: Họ tìm thấy một chỗ ở tạm thời trong khi du lịch.
chỗ ở
nhà ở
nơi ở
tuân theo
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
dây leo chéo
Văn hóa trà
khó khăn trong học tập
viền trang trí
phân tích chi phí
mở đường, tạo điều kiện
lĩnh vực y sinh
trải qua một giai đoạn