She took a glimpse back at her childhood memories.
Dịch: Cô ấy nhìn thoáng lại những kỷ niệm thời thơ ấu.
He glimpsed back to see what he had left behind.
Dịch: Anh ấy nhìn lại để xem những gì mình đã bỏ lại.
nhìn lướt
nhìn trộm
cái nhìn thoáng qua
nhìn thoáng qua
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
quầy giao dịch ngân hàng
Người gây quỹ
Mụn đầu trắng
Du lịch bền vững, thân thiện với môi trường.
thành viên trong gia đình
diode (điốt) là một linh kiện điện tử cho phép dòng điện chỉ đi theo một chiều.
biểu đồ hình lát
món tempura (món ăn chiên giòn của Nhật Bản)