Sự mở rộng đô thị, đặc biệt là việc phát triển không có kế hoạch tại các vùng ngoại ô., Sự phát triển lan rộng của các khu dân cư, Sự gia tăng dân số ở các khu vực đô thị
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
invertebrate species
/ɪnˈvɜːrtəbrɪt ˈspiːʃɪz/
các loài không xương sống
noun
rice paddy herb
/raɪs ˈpædi hɜrb/
Cây rau paddy, một loại thảo mộc thường được sử dụng trong ẩm thực Việt Nam.