The report was an exhaustive study of the topic.
Dịch: Báo cáo là một nghiên cứu thấu đáo về chủ đề này.
They carried out an exhaustive search of the area.
Dịch: Họ đã tiến hành một cuộc tìm kiếm kỹ lưỡng khu vực.
kỹ lưỡng
toàn diện
sự cạn kiệt, sự mệt lử
làm cạn kiệt, làm mệt lử
16/07/2025
/viːɛtˈnæmz pɔrk ˈnuːdəl suːp/
bột ngũ cốc
Kỹ thuật hạ tầng
phát hiện sớm
sưng tấy
thiết lập giá
khổng lồ, đồ sộ
các gốc thiếu
Sự khác biệt ngày càng tăng