She tends to pout when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thường mặt nhăn lại khi không được theo ý mình.
He was pouting after losing the game.
Dịch: Anh ấy đã mặt nhăn lại sau khi thua trận.
The child pouted when asked to finish his vegetables.
Dịch: Đứa trẻ đã mặt nhăn lại khi bị yêu cầu ăn hết rau.
liên quan đến thời kỳ trước kỳ kinh nguyệt hoặc các triệu chứng liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt