She tends to pout when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thường bĩu môi khi không được như ý.
He pouted after losing the game.
Dịch: Anh ấy bĩu môi sau khi thua trận.
Stop pouting and come join us.
Dịch: Đừng bĩu môi nữa, hãy đến tham gia cùng chúng tôi.