She tends to pout when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thường bĩu môi khi không được như ý.
He pouted after losing the game.
Dịch: Anh ấy bĩu môi sau khi thua trận.
Stop pouting and come join us.
Dịch: Đừng bĩu môi nữa, hãy đến tham gia cùng chúng tôi.
thể loại thơ dân gian Việt Nam, thường mang âm hưởng trữ tình và kể về những câu chuyện cuộc sống.
chuyển sang Bộ Công an