She made a grimace when she tasted the sour lemon.
Dịch: Cô ấy nhăn mặt khi nếm miếng chanh chua.
His grimace showed that he was not enjoying the movie.
Dịch: Điệu nhăn mặt của anh ta cho thấy anh không thích bộ phim.
cái nhăn mặt
cái cau mày
sự nhăn mặt
nhăn mặt
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
ngôn ngữ ưu tiên
sinh sống gần
Sự học vượt lớp
hoạt động xuất khẩu
khu vực phát bóng (trong golf)
công việc thường lệ
mất vì bệnh hiểm nghèo
phản đối công việc