She made a grimace when she tasted the sour lemon.
Dịch: Cô ấy nhăn mặt khi nếm miếng chanh chua.
His grimace showed that he was not enjoying the movie.
Dịch: Điệu nhăn mặt của anh ta cho thấy anh không thích bộ phim.
cái nhăn mặt
cái cau mày
sự nhăn mặt
nhăn mặt
26/06/2025
/ˌjʊərəˈpiːən ˌeɪviˈeɪʃən ˈseɪfti ˈeɪdʒənsi/
công trình cấp nước
chuyên viên tuyển dụng
không có quy tắc
Chiến lược định giá
thực phẩm đặc sản
vai trò có mức lương cao
Mã doanh nghiệp
Học hỏi một cách ham hiểu biết