The movie was very uplifting and made me feel hopeful.
Dịch: Bộ phim rất phấn chấn và làm tôi cảm thấy hy vọng.
She gave an uplifting speech that motivated everyone.
Dịch: Cô ấy đã có một bài phát biểu khích lệ mà đã truyền cảm hứng cho mọi người.
truyền cảm hứng
khuyến khích
sự nâng cao
nâng cao
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
tác động lên trẻ em
phút
vẻ vĩ đại, sự tráng lệ
Spotify (tên một dịch vụ phát nhạc trực tuyến)
nét gái Thái
Bánh canh bò Huế
quyết định khó khăn
động vật