The teacher is motivating her students to study harder.
Dịch: Cô giáo đang khuyến khích học sinh của mình học chăm chỉ hơn.
He found a motivating reason to pursue his dreams.
Dịch: Anh ấy tìm thấy lý do thúc đẩy để theo đuổi ước mơ của mình.
khuyến khích
truyền cảm hứng
động lực
động viên
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
chính trị công sở
nguồn gốc từ vựng
cái nhìn sâu sắc
Bánh gạo
Gan ngỗng béo
doanh thu đạt
quyết định chính thức
Luật bảo hiểm