He has a utopian view of society.
Dịch: Anh ấy có một quan điểm không tưởng về xã hội.
The novel describes a utopian world where everyone is happy.
Dịch: Cuốn tiểu thuyết mô tả một thế giới không tưởng nơi mọi người đều hạnh phúc.
lý tưởng
tầm nhìn
không tưởng
chủ nghĩa không tưởng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
sự làm tổ
cất kỹ, giấu kỹ
đặt chỗ học
Sự cạnh tranh quân sự
sự không hài lòng
nghi án đạo nhái
thu nhận
tính kiên trì