She has an idealistic view of the world.
Dịch: Cô ấy có một cái nhìn lý tưởng về thế giới.
His idealistic approach often clashes with reality.
Dịch: Cách tiếp cận lý tưởng của anh ấy thường xung đột với thực tế.
lý tưởng không tưởng
có tầm nhìn
chủ nghĩa lý tưởng
lý tưởng hóa
12/06/2025
/æd tuː/
đi xe đạp trên đường
thực vật học
đơn, đơn độc, một
kẻ tấn công
ghê tởm, kinh tởm
tiếng vang
vượt trội
Giáo viên đánh giá