She has an idealistic view of the world.
Dịch: Cô ấy có một cái nhìn lý tưởng về thế giới.
His idealistic approach often clashes with reality.
Dịch: Cách tiếp cận lý tưởng của anh ấy thường xung đột với thực tế.
lý tưởng không tưởng
có tầm nhìn
chủ nghĩa lý tưởng
lý tưởng hóa
08/11/2025
/lɛt/
sự kể, sự nói
thời gian nghỉ
Kỹ sư vệ sinh
truyền thống Nhật Bản
giảm nguy cơ mất nước ở trẻ
Bài đánh giá xuất sắc
cơ quan sinh dục
séc ngân hàng