He chose to nacknow the evidence presented.
Dịch: Anh ấy đã chọn không công nhận bằng chứng được đưa ra.
The organization decided to nacknow the previous agreement.
Dịch: Tổ chức quyết định không công nhận thỏa thuận trước đó.
She will nacknow the claims made against her.
Dịch: Cô ấy sẽ không công nhận những cáo buộc chống lại mình.
thực hành giảng dạy hoặc hướng dẫn để nâng cao kỹ năng giảng dạy hoặc học tập