The plane went into a nosedive.
Dịch: Máy bay lao xuống thẳng đứng.
The company's profits took a nosedive after the scandal.
Dịch: Lợi nhuận của công ty tụt giảm không phanh sau vụ bê bối.
hành động giúp đỡ người khác, đặc biệt là thông qua việc quyên góp tiền và tài nguyên.