The unplanned trip turned out to be the most fun.
Dịch: Chuyến đi không có kế hoạch lại trở thành vui nhất.
They had an unplanned meeting that changed everything.
Dịch: Họ đã có một cuộc họp không có kế hoạch đã thay đổi mọi thứ.
tự phát
ứng khẩu
tính không có kế hoạch
lên kế hoạch
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
đặc điểm, đặc tính
độc gan
khóa van 4G
Miệng nhét đầy thức ăn
cá voi, động vật có vú sống dưới nước thuộc bộ Cá voi
Trải qua cay đắng
cô ngựa con (từ 1 đến 2 tuổi)
công bằng, hợp lý