The unplanned trip turned out to be the most fun.
Dịch: Chuyến đi không có kế hoạch lại trở thành vui nhất.
They had an unplanned meeting that changed everything.
Dịch: Họ đã có một cuộc họp không có kế hoạch đã thay đổi mọi thứ.
tự phát
ứng khẩu
tính không có kế hoạch
lên kế hoạch
12/06/2025
/æd tuː/
tính tự nhiên
cơ chế lái
bàn ngoài trời
dự án học kỳ
trẻ em nghèo
bánh cuốn tươi
cơm rang hoặc cơm nấu chung với gia vị và thường kèm theo thịt hoặc rau củ
bảo bối quan trọng nhất