He worked as an unsalaried advisor to the president.
Dịch: Ông làm cố vấn không lương cho tổng thống.
The unsalaried position allowed him to gain valuable experience.
Dịch: Vị trí không lương cho phép anh ấy có được kinh nghiệm quý báu.
Không được trả lương
Tình nguyện
Người không có chức vụ
Một cách không có chức vụ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
thư giãn, nghỉ ngơi, làm dịu đi
điểm giữa
thừa nhận hành vi
Thiếu gia
trồng tại nhà, nội địa
chi phí sửa chữa
Cha mẹ xa cách về mặt cảm xúc
đụn cát