She is hard of hearing and often uses a hearing aid.
Dịch: Cô ấy khiếm thính và thường sử dụng máy trợ thính.
Many hard of hearing individuals rely on sign language.
Dịch: Nhiều người khiếm thính phụ thuộc vào ngôn ngữ ký hiệu.
khiếm thính
điếc
thính giác
suy giảm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
hình tứ giác
công nghệ nông nghiệp
Kỷ luật và thấu cảm
đồng minh tiến bộ
giai điệu vui vẻ
tiến triển, phát triển
Khám sức khỏe
hoạt động thương mại