The report was deficient in detail.
Dịch: Báo cáo thiếu chi tiết.
He has a deficient understanding of the subject.
Dịch: Anh ấy có sự hiểu biết kém về chủ đề này.
không đủ
thiếu hụt
sự thiếu hụt
một cách thiếu hụt
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
tham gia một nhiệm vụ
nhìn thoáng lại
sự diễn giải lại, sự hiểu theo cách khác
đạt được mục tiêu
không lay chuyển, kiên định
Thùng chứa treo
Tập quán Nhật Bản
phủ nhận các cáo buộc