I want to join a mission to help people in need.
Dịch: Tôi muốn tham gia một nhiệm vụ để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
He decided to join a peace mission.
Dịch: Anh ấy quyết định tham gia một phái đoàn hòa bình.
tham gia vào một phái đoàn
dấn thân vào một nhiệm vụ
nhiệm vụ
tham gia
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
để, nhằm, theo thứ tự
ngọt
tái tục khoản tiền
gánh vác gia đình
Hẹn hò bí mật
đường ảnh hưởng
món ăn kem, món ăn có kem
khó chịu, không vừa ý