I want to join a mission to help people in need.
Dịch: Tôi muốn tham gia một nhiệm vụ để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
He decided to join a peace mission.
Dịch: Anh ấy quyết định tham gia một phái đoàn hòa bình.
tham gia vào một phái đoàn
dấn thân vào một nhiệm vụ
nhiệm vụ
tham gia
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
căng thẳng tâm lý
Hệ thống đường lăn và đường lối dành cho máy bay trên sân bay
VN-Index vượt mốc
Thử thách điển hình
vùng biển, khu vực hàng hải
vốn cố định
bà mẹ tâm lý
the process of recording and monitoring expenses to manage finances effectively