The crowd became disorderly after the concert.
Dịch: Đám đông trở nên hỗn loạn sau buổi hòa nhạc.
His disorderly behavior caused problems at school.
Dịch: Hành vi hỗn loạn của anh ta đã gây ra vấn đề ở trường.
hỗn loạn
vô kỷ luật
làm hỗn loạn
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
chi tiền cho cán bộ
tờ khai nhập khẩu
Sự xẻ fillet (thịt hoặc cá) thành từng miếng mỏng.
hỏi về sức khỏe
Gạo máu rồng
Thị trường năng động
Tỷ lệ khung hình
Chi tiết thay đổi