The company was accused of bribing officials to win the contract.
Dịch: Công ty bị cáo buộc hối lộ cán bộ để trúng thầu.
They used company funds to bribe officials.
Dịch: Họ đã sử dụng tiền của công ty để hối lộ các quan chức.
trả tiền cho cán bộ
làm tha hóa cán bộ
hối lộ
sự tham nhũng
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
Món ngon khó cưỡng
di chuyển xuống
Tĩnh lặng, yên bình
Vitamin C sủi bọt
kỳ thi cuối kỳ
Nhu cầu tăng đột biến
sạt lở đất
xe kết nối