He tends to sulk when he doesn't get his way.
Dịch: Anh ấy thường hờn dỗi khi không được như ý.
She sulked in her room after the argument.
Dịch: Cô ấy đã hờn dỗi trong phòng sau khi cãi nhau.
Don't sulk; just tell me what's wrong.
Dịch: Đừng hờn dỗi; chỉ cần nói cho tôi biết có chuyện gì không ổn.