The baby wore a bib to keep his clothes clean.
Dịch: Em bé đã đeo yếm để giữ cho quần áo sạch sẽ.
She spilled food on her bib while eating.
Dịch: Cô ấy làm rơi thức ăn lên yếm khi ăn.
tạp dề
áo choàng
yếm
đeo yếm
22/12/2025
/ˈvɪdioʊ ˌvjuːər/
bánh quy giòn
Người bán uy tín
xếp hạng trung bình
vũ trụ non trẻ
Sự cố mạng
biết anh ấy nhiều năm
mức lương hoặc mức thu nhập theo cấp độ hoặc trình độ
Nhận thức không chính xác