He felt repentant after realizing his mistakes.
Dịch: Anh ấy cảm thấy hối hận sau khi nhận ra những sai lầm của mình.
She gave a repentant apology for her actions.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi một cách hối hận vì hành động của mình.
hối tiếc
ăn năn
sự ăn năn
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
chấp nhận không đúng cách
Thẻ dự thi bị mất
Cần sa
tấm thép
Ngưỡng hỗ trợ
giá trị văn hóa cốt lõi
hai ghế ngồi song song
sự lựa chọn