His knee-jerk reaction was to deny everything.
Dịch: Phản ứng thiếu suy nghĩ của anh ta là phủ nhận mọi thứ.
The proposal provoked a knee-jerk reaction from the opposition.
Dịch: Đề xuất đã gây ra một phản ứng tự phát từ phe đối lập.
Sự leo thang giá cả, tăng giá liên tục hoặc do các yếu tố gây ra trong quá trình thương mại hoặc kinh tế.