She has a gentle smile.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười dịu dàng.
He spoke in a gentle tone.
Dịch: Anh ấy nói bằng giọng điệu hiền lành.
The gentle breeze was refreshing.
Dịch: Cơn gió hiền hòa thật dễ chịu.
tốt bụng
nhẹ nhàng
mềm mại
sự hiền lành
làm dịu
09/07/2025
/ˌɪntəˈnæʃənl ɪˈkɒnəmɪks/
không thể giải thích được
sự nghiêm túc
xe taxi
đồng hồ kỹ thuật số
độ bóng, sự sáng bóng
CEO của Apple
khoá tài khoản
toàn bộ, toàn phần