She has a gentle smile.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười dịu dàng.
He spoke in a gentle tone.
Dịch: Anh ấy nói bằng giọng điệu hiền lành.
The gentle breeze was refreshing.
Dịch: Cơn gió hiền hòa thật dễ chịu.
tốt bụng
nhẹ nhàng
mềm mại
sự hiền lành
làm dịu
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
sự không tương hợp
bắt chính trận đấu
So sánh dữ liệu
Tính chủ quan
người đại diện được bầu
Gái quê nhưng từ bé đã đam mê
Bản lề liên tục
Đài tưởng niệm thú cưng