Let's take a lunch break and relax.
Dịch: Hãy nghỉ ăn trưa và thư giãn.
During the lunch break, I like to read a book.
Dịch: Trong giờ nghỉ ăn trưa, tôi thích đọc sách.
We have a meeting right after the lunch break.
Dịch: Chúng ta có một cuộc họp ngay sau giờ nghỉ ăn trưa.