Students enjoy their breaktime after a long class.
Dịch: Học sinh tận hưởng thời gian nghỉ ngơi sau một tiết học dài.
During breaktime, we often go outside to play.
Dịch: Trong thời gian nghỉ, chúng tôi thường ra ngoài chơi.
thời gian nghỉ giải lao
thời gian gián đoạn
khoảng thời gian nghỉ
nghỉ ngơi
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
chờ đợi
Liên hoan phim
Nấu cháo
khung khái niệm
cày xới
Tài sản ngấm bùn
Lịch sử xứ Wales
Công nhân làm việc theo hợp đồng ngắn hạn hoặc theo dự án.