The doctor prescribed tranquilizing medication to calm the patient.
Dịch: Bác sĩ kê thuốc an thần để làm dịu bệnh nhân.
She was tranquilizing the anxious children before the procedure.
Dịch: Cô ấy đang làm dịu những đứa trẻ lo lắng trước khi thực hiện thủ thuật.
cụm từ chỉ một bộ phận của máy móc bao gồm các bánh răng được lắp ráp với nhau để truyền động.