She is known for her righteous actions.
Dịch: Cô ấy được biết đến vì những hành động đúng đắn.
He believes in fighting for righteous causes.
Dịch: Anh ấy tin vào việc chiến đấu cho những lý do chính nghĩa.
công bằng
đạo đức
tính chính trực
một cách đúng đắn
09/09/2025
/kənˈkluːdɪŋ steɪdʒ/
cuộc gọi, gọi
cồn y tế
kiểm tra thực phẩm
các câu hỏi thường gặp
bản giấy
tìm kiếm đầu tư
phim dân tộc học
chứng chỉ giảng dạy