She is known for her righteous actions.
Dịch: Cô ấy được biết đến vì những hành động đúng đắn.
He believes in fighting for righteous causes.
Dịch: Anh ấy tin vào việc chiến đấu cho những lý do chính nghĩa.
công bằng
đạo đức
tính chính trực
một cách đúng đắn
05/07/2025
/ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/
lớn lên, trưởng thành
khu bảo tồn mèo
khô, đã được phơi khô
Đáng lẽ
bão gió tàn phá
những kẻ phạm tội
xoài sấy
quầy đồ ăn nhẹ