The stock report shows a decrease in inventory levels.
Dịch: Báo cáo tồn kho cho thấy sự giảm sút trong mức tồn kho.
I need to review the stock report before our meeting.
Dịch: Tôi cần xem lại báo cáo tồn kho trước cuộc họp của chúng ta.
Sổ ghi chép dùng để học tập hoặc ghi chú lại các bài học, thông tin nhằm mục đích học tập.