The delayed project caused significant losses.
Dịch: Dự án chậm triển khai gây ra những tổn thất đáng kể.
The government is concerned about the number of delayed projects.
Dịch: Chính phủ lo ngại về số lượng dự án chậm triển khai.
Dự án bị đình trệ
Dự án chậm tiến độ
sự chậm trễ
trì hoãn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sự lịch thiệp, sang trọng hoặc tinh tế trong cách cư xử hoặc phong cách
văn hóa hiện đại
thời kỳ trưởng thành sớm
trạm máy tính
Nghiên cứu và ứng dụng
chủ đề
cành cây có địa y
sáp thơm