The car made an abrupt stop.
Dịch: Chiếc xe dừng lại một cách đột ngột.
She left the meeting abruptly.
Dịch: Cô rời cuộc họp một cách đột ngột.
The weather changed abruptly.
Dịch: Thời tiết thay đổi một cách đột ngột.
đột ngột
không mong đợi
vội vàng
sự đột ngột
làm cho đột ngột
06/06/2025
/rɪˈpiːtɪd ˌɪntərˈækʃənz/
năm sinh 2000
có biểu hiện loạn thần
Tổ chức phi chính phủ
khó tính, cầu kỳ
giấy gạo trứng
thành phố lịch sử
Tập kích hiệp đồng
Giày dép phổ biến, được nhiều người biết đến và sử dụng.