Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
sports federation
/spɔːrts ˌfedəˈreɪʃən/
liên đoàn thể thao
noun
drupaceous fruit
/ˈdruː.pə.ʃəs/
Quả hạch
noun
graduates
/ˈɡrædʒu̇əts/
cựu sinh viên
noun
poverty
/ˈpɒv.ə.ti/
nghèo đói
noun
Christianity
/ˌkrɪs.tʃiˈæn.ɪ.ti/
Kitô giáo
noun
anti-aging secrets
/ˌænti ˈeɪdʒɪŋ ˈsiːkrəts/
bí kíp chống lão hóa
verb
handle expeditiously
/ˈhændəl ˌɛkspəˈdɪʃəsli/
xử lý nhanh chóng
noun
disadvantaged groups
/ˌdɪsədˈvæn.tɪd ˈɡruːps/
Những nhóm gặp khó khăn hoặc thiệt thòi trong xã hội.