Every user has a unique identifier in the system.
Dịch: Mỗi người dùng có một mã định danh duy nhất trong hệ thống.
The identifier is used to distinguish different records.
Dịch: Mã định danh được sử dụng để phân biệt các bản ghi khác nhau.
định danh
tên gọi
sự nhận dạng
nhận diện
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
thiết kế gốc
tấm đá
sự bảo đảm, sự cam kết
những hành động tán tỉnh không được chào đón
nỗi sợ hãi, sự lo lắng
Phô mai đậu nành
chụp cộng hưởng từ
xuất nhập khẩu