She made a grimace when she tasted the sour lemon.
Dịch: Cô ấy nhăn mặt khi nếm miếng chanh chua.
His grimace showed that he was not enjoying the movie.
Dịch: Điệu nhăn mặt của anh ta cho thấy anh không thích bộ phim.
cái nhăn mặt
cái cau mày
sự nhăn mặt
nhăn mặt
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
thiết bị phát tín hiệu
Cộng hòa Dân chủ Việt Nam
hiệu suất thấp
đội hình xuất phát
mẹ, bà mẹ
sữa ít béo
Ngày nâng cao nhận thức về y tế
phong cách tự do