He is prone to making mistakes.
Dịch: Anh ấy dễ mắc lỗi.
She is prone to anxiety.
Dịch: Cô ấy dễ bị lo âu.
Children are prone to infections.
Dịch: Trẻ em dễ bị nhiễm trùng.
dễ bị
có trách nhiệm
có xu hướng
sự dễ bị
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
tội ác, thói hư tật xấu
Chính sách de minimis
Tác động đến phụ huynh
đậu phộng ngọt (một loại cây trồng có củ ăn được)
tiếng súng
phục hồi làn da
không gian vectơ
Lợi nhuận toàn thị trường