Deferring the meeting was necessary due to unforeseen circumstances.
Dịch: Hoãn cuộc họp là cần thiết do những tình huống không lường trước được.
She is deferring her college enrollment until next year.
Dịch: Cô ấy đang hoãn việc nhập học đại học cho đến năm sau.
Người giữ gìn vệ sinh, thường làm việc trong các tòa nhà như trường học, văn phòng.