His analysis was penetrating and insightful.
Dịch: Phân tích của anh ấy rất đảm xuyến thấu và sâu sắc.
She has a penetrating understanding of the issue.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết đảm xuyến thấu về vấn đề này.
Đôi mắt đờ đẫn, thiếu sức sống; thường biểu hiện sự mơ màng, mất tập trung.
thịt đã qua chế biến, thường bằng cách ướp muối hoặc hun khói để bảo quản và tạo hương vị