With a backstage pass, you can meet the band after the show.
Dịch: Với vé vào hậu trường, bạn có thể gặp ban nhạc sau buổi biểu diễn.
He flashed his backstage pass to get past security.
Dịch: Anh ấy khoe vé vào hậu trường để qua mặt bảo vệ.
Vé đặc quyền
Vé VIP
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
Hạ gục, đánh bại
đường đi, lộ trình
Rượu làm từ trái cây
Xe tự lái
làm mát, làm dịu
bàn tay hoa
khu chung cư cao cấp
quán cà phê