With a backstage pass, you can meet the band after the show.
Dịch: Với vé vào hậu trường, bạn có thể gặp ban nhạc sau buổi biểu diễn.
He flashed his backstage pass to get past security.
Dịch: Anh ấy khoe vé vào hậu trường để qua mặt bảo vệ.
Vé đặc quyền
Vé VIP
27/06/2025
/ɪmˈpɛr/
lo học hành
nghiên cứu toàn diện
lội ngược dòng thành công
thuê làm trợ lý
Bóp ra, vắt ra
nhà soạn lời
cuộc chiến đấu, sự chiến đấu
yếu tố di truyền