The recovery facility provides support for individuals overcoming addiction.
Dịch: Cơ sở phục hồi cung cấp hỗ trợ cho những người vượt qua cơn nghiện.
He was admitted to a recovery facility to help him regain his health.
Dịch: Anh ấy đã được nhập viện vào một cơ sở phục hồi để giúp anh ấy lấy lại sức khỏe.
the act of pursuing or striving for one's dreams or ambitions