He received a fund share certificate after investing in the mutual fund.
Dịch: Anh ấy đã nhận được chứng chỉ quỹ sau khi đầu tư vào quỹ tương hỗ.
The fund share certificate is a document that proves ownership of shares in a fund.
Dịch: Chứng chỉ quỹ là một tài liệu chứng minh quyền sở hữu cổ phần trong một quỹ.
sự kế thừa cho thế hệ sau
Lợi dụng tài chính, khai thác tài chính trái phép hoặc không công bằng để thu lợi cá nhân hoặc tổ chức.