She tends to pout when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thường làm mặt mếu khi không được theo ý mình.
He gave her a pouty look after she refused to play.
Dịch: Anh ấy đã nhìn cô ấy với vẻ hờn dỗi sau khi cô từ chối chơi.
Don't pout; it's just a game!
Dịch: Đừng làm mặt mếu; chỉ là một trò chơi thôi!