Her rejection of the offer surprised everyone.
Dịch: Sự từ chối lời đề nghị của cô ấy đã khiến mọi người bất ngờ.
He faced rejection when he applied for the job.
Dịch: Anh ấy đã phải đối mặt với sự từ chối khi nộp đơn xin việc.
sự từ chối
sự bác bỏ
người bị từ chối
từ chối
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
táo xanh
công viên văn hóa
cơ chế lái
vỏ não mới
thói quen làm việc
bị kiểm duyệt
Hàng hóa không rõ nguồn gốc
Trứng ngâm gia vị trong trà hoặc nước dùng, thường được nấu cùng với trà để tạo ra hương vị đặc trưng