The hotel is known for its friendly reception.
Dịch: Khách sạn này nổi tiếng với sự tiếp đón thân thiện.
They received a friendly reception from the locals.
Dịch: Họ nhận được sự tiếp đón thân thiện từ người dân địa phương.
sự chào đón nồng nhiệt
sự tiếp đón thân mật
sự tiếp đón
nhận
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
tài sản chủ chốt
xúc xích ăn sáng
Mắc kẹt trong vòng luẩn quẩn
đậu bắp
lạm dụng giam giữ
khối, tảng, chặn, ngăn
trên đường cao tốc
người thì cũng chẳng quá già