The company gave a demo of its new product.
Dịch: Công ty đã trình diễn sản phẩm mới của mình.
They staged a demo against the government’s policies.
Dịch: Họ tổ chức một cuộc biểu tình chống lại các chính sách của chính phủ.
sự trình diễn, cuộc biểu tình
bài thuyết trình, sự giới thiệu
trình diễn, chứng minh
hay biểu lộ cảm xúc, có tính chứng minh
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
vang vọng, âm vang
giảm nhẹ, làm dịu đi
đầu trang Facebook
Điện trở
thu hồi sản phẩm
bị ngược đãi, bị đàn áp
bản ghi có giá trị
gạo nát