She works part-time at a coffee shop.
Dịch: Cô ấy làm việc bán thời gian ở một quán cà phê.
Many students take part-time jobs to support their studies.
Dịch: Nhiều sinh viên làm việc bán thời gian để hỗ trợ việc học của họ.
tạm thời
không chính thức
người làm việc bán thời gian
làm việc bán thời gian
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
niêm mạc dạ dày
Quán ăn toàn người Việt
biên lai, hóa đơn
sỡ tăng cân
Được rồi
hình ảnh trong sáng
sản phẩm thải
Sườn heo nướng sẫm màu hoặc phủ lớp đường mật, thường dùng trong ẩm thực châu Á, đặc biệt là Trung Quốc và Việt Nam.