She works full-time as a teacher.
Dịch: Cô ấy làm việc toàn thời gian với tư cách là giáo viên.
Full-time students typically have a heavier course load.
Dịch: Sinh viên toàn thời gian thường có khối lượng học tập nặng hơn.
vĩnh viễn
thường xuyên
người làm việc toàn thời gian
toàn thời gian
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
sụt giảm nhanh chóng
trách nhiệm xã hội
thùng rác
trường phái nghệ thuật
Chúc may mắn
người đặc biệt
Xe đa dụng có sức chứa lớn, thường dùng cho gia đình hoặc nhóm người.
diễn lại, tái diễn