The job is only temporary.
Dịch: Công việc này chỉ là tạm thời.
They found temporary housing.
Dịch: Họ tìm được chỗ ở tạm thời.
She took a temporary leave from work.
Dịch: Cô ấy nghỉ phép tạm thời từ công việc.
tạm thời
tính tạm thời
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
nền tảng giáo dục
người quản trị trang web
gặp rắc rối, gặp khó khăn
Diễn ngôn văn học
thang đo phong cách
cảm giác chân dài miên man
khí hậu gió mùa nhiệt đới
Su su (một loại rau quả có hình dáng giống như quả bí)