The job is only temporary.
Dịch: Công việc này chỉ là tạm thời.
They found temporary housing.
Dịch: Họ tìm được chỗ ở tạm thời.
She took a temporary leave from work.
Dịch: Cô ấy nghỉ phép tạm thời từ công việc.
tạm thời
tính tạm thời
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
hình thức mạo danh
tổ chức cựu sinh viên
tố cáo hành vi
trở về mặt đất
hành động dũng cảm
Có lợi, bổ ích
nền tảng nghề nghiệp
vũ điệu quyến rũ