The job is only temporary.
Dịch: Công việc này chỉ là tạm thời.
They found temporary housing.
Dịch: Họ tìm được chỗ ở tạm thời.
She took a temporary leave from work.
Dịch: Cô ấy nghỉ phép tạm thời từ công việc.
tạm thời
tính tạm thời
12/06/2025
/æd tuː/
miêu tả
lối đi, hành lang
ảnh gia đình
Cần tây
hủy bỏ
Bảo trì bể cá
đánh giá tác động môi trường
dọn đến viện dưỡng lão